Frost's Descent là tiết mặt trời cuối cùng của mùa thu, trong thời gian đó thời tiết trở nên lạnh hơn trước rất nhiều và sương giá bắt đầu xuất hiện.
霜降 是 中国 传统 二十 四 节气 (24 thuật ngữ mặt trời truyền thống của Trung Quốc) 中 的 第十八 个 节气 , 英文 表达 为Frost's Descent。 霜降 期间 , 气候 由 凉 向 寒 过渡 , 所以 霜降 的 来临 意味着 “寒 秋” 的 开始。
霜降 是 秋季 的 最后 一个 节气 , 在 此 期间 , 天气 相较 之前 会 冷 得多 , 寒霜 开始 出现 了
Trong Frost's Descent, sương giá bắt đầu xuất hiện.Nhưng ở vùng hạ lưu sông Hoàng Hà, băng giá xuất hiện lần đầu tiên vào cuối tháng 10 hoặc đầu tháng 11.Khi Frost's Descent xuất hiện, thế giới tràn ngập bầu không khí của cuối thu.
霜降 时节 , 冰霜 开始 出现 了。 但 在 黄河 下游 地区 , 初 霜 会 在 十月 出现。 随着 整个 世界
———————————————————————————————————————————————————— ————————————————————————————————————–
Dưới đây là một số loại trái cây ngon nhất đã chín do sương giá.
Quả hồng
Ăn quả hồng trong Frost's Descent có thể giúp mọi người chống lại cái lạnh và bảo vệ xương.Ở nông thôn, người ta tin rằng môi sẽ nứt nẻ nếu không ăn quả hồng trong thời kỳ này.
霜降 正是 柿子 成熟 的 时节。 柿子 营养 丰富 , 具有 清热 润肺 、 防寒 的 功效。 因此 民间 有 不少 俗语 来 来 柿子 的 好处 , 如
霜降 时 吃 柿子 能 帮助 人们 御寒 和 保护 骨骼。 在 乡下 , 人们 认为 , 如果 霜降 柿子 , 嘴唇 嘴唇
Quả táo
Có rất nhiều câu nói của người Trung Quốc về lợi ích của táo, chẳng hạn như “Ăn táo sau bữa ăn, ngay cả những người đàn ông già cũng có thể khỏe như những chàng trai trẻ”, cũng giống như tục ngữ phương Tây, “Một quả táo mỗi ngày giúp bác sĩ tránh xa”.
霜降 后 的 苹果 糖 度高 , 果肉 也会 变得 更 脆。 在 享受 美味 的 同时 , 苹果 、 止咳 、 , 也 止咳
中国 有 很多 表达 苹果 益处 的 俗语 , 如 “饭后 一个 果 , 老 来 赛 小伙。” 正如 西方 谚语 所说 : “饭后 一个 果 , 医生 不 找 我。”
Quả lê
Lê là một loại trái cây khác được khuyên dùng trong Frost's Descent, có thể thúc đẩy quá trình bài tiết chất lỏng trong cơ thể, thanh nhiệt và giảm đờm.
梨子 皮薄 肉脆 , 清甜 多汁 , 咬 一口 汁水 四溢 , 像 一股 甘泉 涌进 了 肺腑。 所以 小时 咳嗽 时 , 总会 被 大人 叮嘱 : “多吃 点 梨子 呀 , 止咳 的”
霜降 期 的 另 一种 推荐 水果 是 梨子。 吃梨 可 促进 体液 分泌 (利尿) , 清热 化痰
Ăn vịt
Người Phúc Kiến có một câu ngạn ngữ rằng: “Ăn cả năm cũng không bằng việc nuôi dưỡng cơ thể con người vào ngày Sương giá”.Ăn vịt là một cách để người dân ở đó tăng cân.
鸭肉 性 寒 , 味甘 , 具有 滋阴 补虚 、 清热 润燥 的 效果。 讲究 秋季 进补 的 福建省 有 霜降 当天 吃 的
在 福建 有 句 俗语 : “一年 补 透透 , 不如 补 霜降。” 吃 鸭子 对 当地人 来说 是 一种 “贴 秋 膘” 的 方式。
Hạt dẻ
Ăn hạt dẻ trong Frost's Descent có lợi cho sức khỏe của mỗi người.Hạt dẻ có tính ấm, vị ngọt, có tác dụng bồi bổ tỳ vị, tăng cường lưu thông khí huyết, giảm ho, giảm đờm.
栗子 以其 独特 的 鲜甜 口感 和 丰富 的 营养 , 享有 “千 果 之 王” 美誉。 糖炒栗子 在 北方 “灌 香 糖” 的 称号 , 质量 上乘 的 糖 炒 板栗 更 是 讲究 一个 “中 实充满 , 壳 极 柔脆 , 手 微 剥 之 , 壳 肉 易 离 而 皮膜 不粘 ”的 标准。
霜降 时 吃 板栗 , 有益于 身体 健康。 板栗 性 暖 、 味甘 , 对 滋养 脾胃 、 活血 化痰 有 很好 很好
Ngày Trung Quốc
Ăn quá nhiều chà là Trung Quốc có thể gây hại.Quả chà là thối có thể gây đau đầu, chóng mặt, thậm chí nguy hiểm đến tính mạng con người.
枣 富含 维生素 , 有助于 补血 降压 , 增强 免疫力。 霜降 时节 正值 新鲜 的 枣 上市 , 不当 的 食用 会对 人体 造成 危害
食用 过量 的 枣 对 身体 不好。 腐烂 的 枣 会 导致 头痛 、 头昏 , 甚至 使人 陷入 生命 危险
Thời gian đăng: 23-10-2020